bảo là..., nói là…
(예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
(cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác.
- 선생님께서는 조금 늦으신다오.
- 승규는 내일 미국으로 떠난다오.
- 아까 뉴스를 보니 내일은 비가 온다오.
-
가: 세탁기 고쳐 달라고 애프터서비스 신청해야겠어요.
나: 지수가 내일 전화한다오.
Tham khảo
‘-ㄴ다고 하오’가 줄어든 말이다.
-
Từ tham khảo
-
-는다오2, -다오2, -라오2