1. của tôi
1. 말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 ‘의’가 붙은 '저의'가 줄어든 말.
Cách viết rút gọn của '저의'.
2. (Không có từ tương ứng)
2. 어떤 사람에 대해 말할 때 그 사람을 가리키는 말인 ‘저’에 ‘의’가 붙은 '저의'가 줄어든 말.
Từ rút gọn của '저의' khi gán '의' vào '저' là từ chỉ người nào đó khi nói về người đó.
Gửi ý kiến
Mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý vị về nội dung từ điển.(Sẽ không có câu trả lời nhưng nội dung mà quý vị gửi sẽ được tham khảo để cải tiến và hoàn thiện nội dung từ điển.)
Tục ngữ - quán ngữ 6
(kính dành cho mắt mình), vừa mắt tôi
보잘것없는 것이라도 자기 마음에 들면 좋게 보인다는 말.
Cách nói ngụ ý dù là cái không có giá trị nhưng mình hài lòng thì vẫn xem là tốt.
(mình vướng vào mẹo của mình), gậy ông đập lưng ông
꾀를 내어 남을 속이려다 도리어 자기가 그 꾀에 속아 넘어간다.
Dùng mẹo định lừa người khác nhưng mình lại bị lừa rồi vướng vào mẹo ấy.
(đưa nước vào ruộng của mình)
자기에게만 이롭도록 일을 하는 것을 뜻하는 말.
Việc chỉ làm điều có lợi cho bản thân.
(cho chó thói xấu của tôi ư)
한번 들인 나쁜 버릇은 고치기 어려움을 뜻하는 말.
Cụm từ thể hiện việc rất khó sửa chữa thói quen xấu đã mắc một lần.
(cắt thịt mình ăn), tự mình hại mình
자기가 한 일의 결과가 자신들에게 해가 됨을 뜻하는 말.
Cụm từ chỉ kết quả của công việc mà mình làm sẽ trở nên có hại với bản thân mình.
(mũi của tôi dài ba tấc)
내 사정이 급하고 어려워서 남을 돌볼 여유가 없음을 뜻하는 말.
Hoàn cảnh của tôi gấp gáp và khó khăn nên không dư giả để quan tâm đến người khác.