(Mu bàn chân bị cắm bởi cây rìu tin tưởng)
잘될 것이라고 생각한 일이 잘되지 않거나 믿었던 사람이 배신을 하여 해를 입다.
Việc tưởng sẽ tốt đẹp lại hóa ra không tốt đẹp hoặc người mình tin tưởng lại phản bội mình và làm hại mình.
-
가: 그 얘기 들었어요? 김 사장이랑 같이 일하던 사람이 김 사장 몰래 회사 돈을 다 가지고 도망갔대요.
나: 김 사장도 믿는 도끼에 발등 찍힐 줄 몰랐을 텐데 안됐네요.