tôi, mình, anh, chị...
말하는 사람이 친구나 아랫사람에게 자기를 가리키는 말.
Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.
Gửi ý kiến
Mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý vị về nội dung từ điển.(Sẽ không có câu trả lời nhưng nội dung mà quý vị gửi sẽ được tham khảo để cải tiến và hoàn thiện nội dung từ điển.)
Tục ngữ - quán ngữ 5
mình chả biết
어떤 일에 무관심한 태도로 아무런 간섭을 하지 않고 모르는 체 하다.
Coi như không biết và không can thiệp gì với thái độ không quan tâm tới việc nào đó.
coi như chết
불평하거나 의견을 내세우지 않고 있어도 없는 듯이 순순히 따르다.
Làm theo một cách ngoan ngoãn mà không hề bất bình hay chủ trương ý kiến của mình, mà dù có cũng làm như không.
(mình chẳng thích ăn nhưng cũng tiếc nếu đem cho người khác)
자기에게 소용이 없으면서도 남에게는 주기 싫은 마음이다.
Lòng tiếc nuối nếu mang cho người khác trong khi cũng không có giá trị gì với mình.
(Dù tớ có nói là "ó-phong" thì cậu cũng hãy đọc là "gió-phong" nhé)
자신은 잘못된 행동을 하면서 남에게는 잘하라고 요구하다.
Trong khi bản thân mình làm sai mà lại yêu cầu người khác hãy làm tốt.
(bắt tôi mà ăn), muốn làm gì tôi thì làm
하고 싶은 대로 하라고 상대방에게 자기 몸을 내맡기다.
Giao thân mình cho người khác và bảo người khác muốn làm gì tùy thích.