1. đường, con đường
1. 사람이나 차 등이 지나다닐 수 있게 땅 위에 일정한 너비로 길게 이어져 있는 공간.
Không gian trải dài với độ rộng nhất định trên nền đất mà con người hay xe cộ có thể đi qua đi lại.
2. đường thuỷ, đường băng
2. 배나 비행기 등이 물 위나 공중에서 일정하게 다니는 곳.
Nơi mà thuyền hay máy bay đi lại nhất định trên mặt nước hay không trung.
3. đường, con đường
3. 목적지에 이르기 위해 거쳐 가는 공간.
Không gian phải đi qua để tới đích.
4. con đường
4. 시간이 지남에 따라 사람이 살아가거나 사회가 발전해 나가는 과정.
Quá trình mà con người sống hay xã hội phát triển theo dòng thời gian.
5. con đường
5. 사람이나 사회가 지향하는 것을 향해 가는 일.
Việc hướng tới cái mà con người hay xã hội đang hướng tới.
6. nghĩa vụ, trách nhiệm
6. 어떤 자격이나 신분으로서 해야 할 도리나 임무.
Nhiệm vụ hay đạo lý phải thực hiện với tư cách hay thân phận nào đó.
7. con đường, phương tiện, cách thức
7. 무엇을 하기 위한 방법.
Phương pháp để làm việc gì đó.
Tham khảo 주로 '-는/-을 길'로 쓴다.
8. ngay sau đó
8. 어떤 행동이 끝나자마자 즉시.
Tức thời ngay sau khi hành động nào đó vừa kết thúc.
Tham khảo 주로 '-는 길로'로 쓴다.
9. trên đường
9. 어떤 곳으로 이동하는 도중.
Trong quá trình di chuyển tới nơi nào đó.
Tham khảo 주로 '-는 길에', '-는 길이다'로 쓴다.
10. trên đường, đang
10. 과정이나 도중의 뜻을 나타내는 말.
Từ biểu thị nghĩa đang trong lúc hay trong quá trình.
Tham khảo 일부 명사 뒤에 붙여 쓴다.
Gửi ý kiến
Mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý vị về nội dung từ điển.(Sẽ không có câu trả lời nhưng nội dung mà quý vị gửi sẽ được tham khảo để cải tiến và hoàn thiện nội dung từ điển.)
Tục ngữ - quán ngữ 13
tìm đường
방법을 찾아내다.
Tìm ra phương pháp.
đường đạt tới
어떤 일을 하기 위한 관계가 맺어지다.
Quan hệ được xây dựng để làm việc gì đó.
vội vàng
목적지까지 빨리 가야 하는 상황이다.
Tình huống phải đi thật nhanh tới đích.
hết đường
어떤 일을 할 방법이나 수단을 없애다.
Làm mất đi phương tiện hay phương pháp sẽ làm việc nào đó.
mở đường, mở lối
방법을 찾아내거나 마련하다.
Chuẩn bị hoặc tìm ra phương pháp.
1. lạc đường, nhầm đường
1. 목적지까지 가는 방향을 잘못 선택하다.
Lựa chọn sai phương hướng đi tới đích.
2. lạc đường, nhầm đường
2. 행동이나 삶의 방향을 잘못 선택하다.
Lựa chọn sai phương hướng của cuộc sống hay hành động.
1. giục giã
1. 서둘러 가다.
Đi vội vàng.
2. giục giã
2. 서둘러 갈 것을 요구하다.
Yêu cầu đi vội vàng.
어떤 일을 할 방법이나 수단이 없어지다.
Phương tiện hay phương pháp sẽ làm việc nào đó bị mất đi.
muộn
목적지에 도착하는 시간이 늦어지다.
Thời gian đến đích chậm.
chậm đường
Thời gian đến mục đích đến bị chậm.
trái đường, ngược đường
서로 다른 길로 가서 만나지 못하다.
Đi khác đường nhau nên không thể gặp.
đường được mở ra
어떤 일을 할 수 있게 되거나 전망이 보이다.
Nhìn thấy triển vọng hay có thể làm việc nào đó.
(Đường không đúng thì đừng đi, lời nói không đúng thì đừng nghe)
올바르지 않은 일이면 아예 처음부터 하지 말라.
Nếu không phải là việc đúng đắn thì đừng làm ngay từ đầu.