giật đầu gối
갑자기 어떤 사실을 알게 되었거나 희미한 기억이 떠오를 때, 또는 매우 기쁠 때 무릎을 탁 치다.
Khi biết được một sự thật nào đó hay sực nhớ ra điều hy hữu hay là quá vui vì việc gì đó ví như đầu gối bị chạm và bật lên.
- 나는 민준이가 한 말의 의미를 깨닫고 무릎을 쳤다.
- Cấu trúc ngữ pháp
-
1이 무릎(을) 치다