1. con, con cái
1. 아들과 딸, 또는 아들이나 딸.
Con trai và con gái. Hoặc con trai hay con gái.
2. bé con
2. (귀엽게 이르는 말로) 어린아이.
(cách nói dễ thương) Đứa trẻ nhỏ.
Gửi ý kiến
Mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý vị về nội dung từ điển.(Sẽ không có câu trả lời nhưng nội dung mà quý vị gửi sẽ được tham khảo để cải tiến và hoàn thiện nội dung từ điển.)
Tục ngữ - quán ngữ 7
sinh ra nuôi nấng
자식을 낳고 잘 기르는 일.
Việc sinh con và nuôi dạy con.
đẻ con
아이를 낳다.
Sinh con.
Cha mẹ có con không ngày nào yên lòng
자식에 대한 걱정이 끝이 없다.
Sự lo lắng dành cho con cái không bao giờ chấm dứt.
(không con cái là số may mắn)
자식이 없는 것이 오히려 걱정이 없어 마음이 편함.
Cách nói để chỉ hoàn cảnh không có con để phải lo lắng thì thoải mái.
(con cái ôm trong lòng mới là con), đủ lông đủ cánh
자식이 어렸을 때는 부모의 뜻을 따르지만 자라서는 제 뜻대로 행동하려 함.
Con cái lúc nhỏ theo ý cha mẹ nhưng lớn lên thì hành động theo ý mình.
(con cái là mối lo lắng), con là cái nợ
소중하게 여기는 것이 잘못될까 늘 걱정하는 것처럼 자식은 언제나 부모에게 걱정만 끼침.
Con cái luôn làm cho cha mẹ lo lắng như việc lo lắng điều mình coi trọng không thành.
(phải nuôi con mới biết tình yêu của cha mẹ), có nuôi con mới hiểu lòng cha mẹ
자신이 자식을 키워 본 후에야 자신에 대한 부모의 사랑을 깨닫게 된다.
Phải nuôi con mới hiểu được tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cái.