1. ý, ý muốn
1. 마음에 있는 생각이나 의견.
Ý kiến hay suy nghĩ trong lòng.
2. nghĩa
2. 말이나 글, 행동이 나타내는 내용.
Nội dung mà lời nói, bài viết hay hành động diễn đạt.
3. ý nghĩa
3. 일이나 행동이 갖는 가치나 중요성.
Tầm quan trọng hay giá trị mà sự việc hay hành động có được.
Gửi ý kiến
Mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý vị về nội dung từ điển.(Sẽ không có câu trả lời nhưng nội dung mà quý vị gửi sẽ được tham khảo để cải tiến và hoàn thiện nội dung từ điển.)
Tục ngữ - quán ngữ 5
mong muốn
어떠한 일을 하거나 무엇이 되려는 마음을 가지다.
Có tâm tư muốn làm việc gì đó hay trở thành một cái gì đó.
tuân theo, thuận theo
다른 사람의 생각을 이어받아 그대로 따르다.
Tiếp nhận suy nghĩ của người khác và theo đúng như thế.
xây dựng mục tiêu
이루려고 하는 목표를 정하다.
Định ra mục tiêu mà mình mong muốn đạt được.
ăn ý nhau, hợp ý nhau
서로 마음이 통하거나 생각이 같다.
Có những suy nghĩ giống nhau hay hiểu ý nhau.
ở đâu có mơ ước ở đó có con đường
어떠한 일을 하려는 의지가 있다면 그 일을 이룰 수 있는 방법이 생긴다.
Nếu có ý chí mong muốn làm điều gì đó thì sẽ có cách để đạt điều đó.