1. tâm tính, tính tình
1. 사람이 태어날 때부터 지닌 성질.
Tính chất mà con người có từ lúc được sinh ra.
2. trái tim
2. 사람의 몸 안에서 느끼거나 생각하는 등의 정신적인 활동을 하는 곳.
Nơi thực hiện hoạt động tinh thần trong cơ thể con người như cảm nhận hay suy nghĩ...
3. lòng, tâm trạng
3. 기분이나 느낌.
Tâm trạng hay cảm xúc.
4. tấm lòng, tâm
4. 좋아하는 마음이나 관심.
Lòng yêu thích hay sự quan tâm.
5. lòng
5. 무엇을 하고자 하는 뜻이나 의지.
Ý định hay ý chí muốn làm điều gì đó.
Gửi ý kiến
Mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý vị về nội dung từ điển.(Sẽ không có câu trả lời nhưng nội dung mà quý vị gửi sẽ được tham khảo để cải tiến và hoàn thiện nội dung từ điển.)
Tục ngữ - quán ngữ 36
đồng lòng thì
자기가 생각하는 것대로 하자면.
Nếu đề nghị làm theo như suy nghĩ của bản thân.
bận lòng
걱정되어 마음이 편하지 않게 느껴지다.
Cảm thấy lòng không không thoải mái do lo lắng.
xúc động, cảm động
자신도 같이 느낄 만큼 감동을 받다.
Cảm động như chính bản thân mình có cùng cảm xúc.
1. giữ trong lòng, để bụng
1. 잊지 않고 의식하다.
Không quên và ý thức được.
2. thầm yêu thích, ôm ấp trong lòng
2. 마음속으로 좋아하다.
Yêu thích trong lòng.
vừa lòng, hài lòng
자신의 느낌이나 생각과 맞아 좋게 느껴지다.
Cảm thấy thích vì phù hợp với suy nghĩ hay cảm xúc của bản thân.
không có ý định, không mong muốn
무엇을 하거나 가지고 싶은 생각이 없다.
Không có suy nghĩ muốn làm hay sở hữu cái gì đó.
có ý định, mong muốn
무엇을 하거나 가지고 싶은 생각이 있다.
Có suy nghĩ muốn làm hay sỡ hữu cái gì đó.
thỏa lòng
만족하다.
Thỏa mãn.
quyết lòng, quyết chí
결심하다.
Quyết tâm.
yên lòng
안심하다. 걱정하지 않다.
An tâm, không lo lắng.
thay đổi ý định
생각을 바꾸다.
Thay đổi suy nghĩ.
결심을 하다.
1. say mê, thích thú
1. 어떤 한 가지 일에 관심을 두고 즐겨 하다.
Quân tâm một việc nào đó và làm một cách thích thú.
2. yêu mến
2. 어떤 곳에 정을 주다.
Có cảm tình với nơi nào đó.
rũ sạch lòng, trút nhẹ lòng
마음속의 욕심을 없애다.
Bỏ hết những tham vọng trong lòng.
lấy được lòng, làm xao xuyến, mua được lòng
누구의 마음에 들다. 관심을 갖게 하다.
Vừa lòng ai đó. Làm cho quan tâm.
1. chú ý, quan tâm, để tâm
1. 관심을 기울여 돌보고 생각하다.
Quan tâm chăm sóc và suy nghĩ.
2. bận tâm, bận lòng
2. 불편한 마음으로 걱정하다.
Lo lắng với tâm trạng không thoải mái.
lấy lại tinh thần, tập trung lại
흐트러진 생각을 집중하다.
Tập trung lại suy nghĩ bị xao lãng.
hồi hộp, nóng lòng
걱정하면서 조마조마해하다.
Vừa lo lắng vừa hồi hộp.
trao tấm lòng
누구를 좋아하게 되다.
Trở nên thích ai đó.
làm nguôi ngoai, xoa dịu
화가 난 마음을 없애다.
Làm mất đi lòng tức giận.
chuẩn bị tinh thần
어떤 일을 하기 위한 계획이나 각오.
Kế hoạch hay sự giác ngộ để làm việc gì đó.
mở lòng
거리감을 없애고 다른 사람을 받아들일 태도가 되어 있다.
Xóa bỏ khoảng cách và có thái độ chấp nhận người khác.
bị thu hút
생각이나 관심이 쏠리다.
Suy nghĩ hay sự quan tâm bị lôi cuốn.
nhẹ lòng
문제가 해결되어 부담과 걱정이 없다.
Vấn đề được giải quyết nên không lo lắng hay nặng nề.
lòng rất khát khao, lòng như lửa đốt
매우 원하다.
Rất muốn.
안심되다. 걱정되지 않다.
Được an tâm. Không bị lo lắng.
thay lòng đổi dạ, lòng đã cách xa
더 이상 좋아하지 않게 되다.
Trở nên không còn yêu thích nữa.
lòng nôn nao, lòng khấp khởi
좋은 일이 있어서 마음이 안정되지 않다.
Lòng không yên vì có điều tốt đẹp.
hợp lòng
서로 생각이 같아 잘 어울리다.
Suy nghĩ giống nhau và hợp với nhau.
nặng lòng
해결되지 않은 일이 있어 걱정과 부담이 있다.
Lo lắng và nặng nề vì có việc không được giải quyết.
tâm trong sáng, lòng không vướng bận
복잡한 생각이 없이 마음이 편안하다.
Không có suy nghĩ phức tạp và lòng thư thái.
bị bận tâm, bị bận lòng
생각이나 관심이 자꾸 그쪽으로 가다.
Suy nghĩ hay sự quan tâm cứ đi theo hướng đó.
mềm lòng, yếu lòng
다른 사람에게 무섭고 독하게 하지 못하다.
Không thể gây sợ hay cư xử độc với người khác.
lòng dạ để đâu
지금 해야 하는 일이 아닌 다른 것에 생각이나 관심이 있다.
Suy nghĩ hay quan tâm để vào việc khác chứ không phải việc bây giờ phải làm.
hiểu ý
서로 생각이 같아 이해가 잘되다.
Hợp ý, ăn ý, hiểu ý.
hết giận, giải tỏa trong lòng
안 좋은 감정이 없어지다.
Tình cảm không tốt không còn nữa.