gan
사람이나 동물의 몸속에서 해독 작용을 하는 기관.
Cơ quan trong cơ thể của người hay động vật có chức năng giải độc.
Đa truyền thông 1
간
Gửi ý kiến
Mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý vị về nội dung từ điển.(Sẽ không có câu trả lời nhưng nội dung mà quý vị gửi sẽ được tham khảo để cải tiến và hoàn thiện nội dung từ điển.)
Tục ngữ - quán ngữ 20
(gan lạnh), rợn người, ớn lạnh
매우 위험하거나 무서워 불안하다.
Bất an vì rất nguy hiểm hoặc sợ.
(gan nhỏ), gan thỏ đế, nhát gan
겁이 많다.
Sợ sệt.
(gan bồn chồn) lo thắt ruột gan
마음이 초조하고 불안하다.
Lòng bồn chồn và bất an.
to gan
겁이 없다.
Không sợ.
(gan bằng hạt đậu), gan chuột nhắt, nhát gan
매우 겁이 많고 소심하다.
Rất sợ sệt và nhút nhát.
(gan kêu leng keng), thót tim gan
몹시 놀라 충격을 받다.
Bị sốc vì rất ngạc nhiên.
(gan bị rung), lo thắt ruột thắt gan
매우 겁이 나고 불안해하다.
Rất khiếp sợ và bất an.
(rớt cả gan), rụng cả tim, rớt tim
매우 놀라다.
Rất ngạc nhiên.
(gan cứ phập phồng), tim đập thình thịch
몹시 놀라거나 두려워 가슴이 두근거리다.
Rất ngạc nhiên hay sợ hãi nên trống ngực đập thình thịch.
(gan sưng), ăn phải gan hùm
처지나 상황에 맞지 않게 지나치게 용감해지다.
Trở nên dũng cảm quá mức một cách không hợp với tình cảnh hay tình huống.
(gan co thắt), teo thót tim gan
매우 두려워 겁이 나다.
Rất sợ và khiếp đảm.
(gan còn bằng hạt đậu) khiếp vía
매우 겁이 나다.
Rất khiếp sợ.
(không có cả gan cả mật), không biết xấu hổ
자존심이 없이 남에게 굽히다.
Lép vế với người khác một cách không có lòng tự trọng.
(moi cả gan cho) hết lòng
무엇이든 아낌없이 해 주다.
Làm giúp bất cứ điều gì một cách không ngần ngại.
(ninh nấu gan), cháy cả tim gan
매우 걱정하고 불안해하다.
Rất lo lắng và thấy bất an.
(cứ như là moi cả gan cho) hết lòng hết dạ
무엇이든 아낌없이 해 줄 듯한 태도를 뜻하는 말.
Cách nói ngụ ý thái độ như thể sẽ làm giúp bất cứ điều gì một cách không ngần ngại.
(moi cả gan mà ăn)
겉으로 잘해 주는 척하면서 중요한 것을 빼앗거나 자신의 이익만을 취하다.
Bề ngoài ra vẻ tốt mà lại giành lấy thứ quan trọng hoặc chỉ vun vén lợi ích bản thân.
chẳng thấm ruột gan
너무 조금 먹어서 먹은 것 같지도 않다.
Ăn quá ít nên giống như không ăn.
(gió vào gan) rỗng tuếch
실속이 없고 믿음직스럽지 못하게 되다.
Trở nên không có thực chất và không đáng tin cậy.
(dính vào gan rồi lại dính qua mật), gió chiều nào xuôi theo chiều ấy
자기에게 이익이 되도록 이편이 되었다 저편이 되었다 하다.
Theo bên này rồi lại theo bên kia để được lợi ích cho bản thân.