1. cho
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
2. cho
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
3. cho, giao cho
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
4. trao cho, giao cho
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
Làm cho người khác có vai trò nào đó
5. mang lại, mang đến
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
6. nới lỏng
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
7. đưa ra, cho
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
8. đưa mắt
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
9. tiêm, châm, chích
주사나 침 등을 놓다.
Làm những việc như tiêm hay châm.
10. gia tốc, gia thêm sức lực
속력이나 힘 등을 더하다.
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
11. trao (tình cảm, ân tình ...)
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
Tục ngữ - quán ngữ 2
trao đổi qua lại
서로 물건이나 말을 계속 주고받으며.
Liên tục trao và nhận đồ vật hay lời nói.
(cái bánh giao vào tay cũng không nhận được), bánh đến miệng còn rơi
자기 몫의 어떤 것을 멍청하게 놓치다.
Làm tuột mất cái gì đó là phần của mình một cách ngớ ngẩn.