1. ngắn
공간이나 물체의 양 끝 사이가 가깝다.
Khoảng cách giữa hai đầu của không gian hay vật thể là gần nhau.
2. ngắn
한 때에서 다른 때까지의 동안이 오래지 않다.
Khoảng cách từ một thời điểm đến thời điểm khác là không lâu.
3. ngắn
글의 분량이나 말수가 적다.
Phân lượng của bài viết hay lời nói... ít.
4. ngắn ngủi, thấp kém
자본이나 생각, 실력 등이 어느 정도나 수준에 미치지 못한 상태이다.
Vốn, suy nghĩ hay thực lực…ở trong trạng thái là không đạt được tới mức độ hay trình độ nào đó.