1. đến
무엇이 다른 곳에서 이곳으로 움직이다.
Cái gì đó di chuyển từ nơi khác đến nơi này.
2. về, vào
직업, 학업 등을 위하여 어떤 곳에 소속되다.
Thuộc về nơi nào đó vì mục đích nghề nghiệp, học hành v.v...
3. về, về đến
탈것이 기준이 되는 곳을 향하여 운행하다.
Phương tiện giao thông hướng đến nơi đã định và di chuyển đến đó.
4. nhận được
물건, 권리 등이 누구에게 옮겨지다.
Đồ vật hay quyền lợi được chuyển cho ai đó.
5. hướng về, đổ về
관심, 눈길 등이 누구에게 쏠리다.
Sự quan tâm, ánh mắt dồn về ai đó.
6. đến, có
소식이나 연락 등이 누구에게 전하여지다.
Tin tức hay sự liên lạc được chuyển tới ai đó.
7. có, bị giật
전기가 통해서 불이 켜지거나 몸에 전하여지다.
Đèn được chiếu sáng nhờ có điện hoặc điện được truyền qua cơ thể.
8. đến
운수나 보람, 기회 등이 나타나다.
Vận số, thành quả, cơ hội xuất hiện.
9. có, nhận thấy
누구에게 무엇이 느껴지거나 떠오르다.
Điều gì được ai đó cảm nhận hoặc được nhớ tới.
10. đến nơi
가고자 하는 곳에 이르다.
Đạt tới nơi định đi tới.
11. đến
어떤 대상에 어떤 상태가 나타나다.
Trạng thái nào đó xuất hiện với đối tượng nào đó.
12. đến dự
어떤 목적이 있는 모임에 참석하기 위해 다른 곳에 있다가 이곳으로 위치를 옮기다.
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này để tham dự cuộc họp mặt với mục đích nào đó.
13. bị, xuất hiện
건강에 좋지 않은 상태가 나타나다.
Trạng thái không tốt cho sức khỏe xuất hiện.
14. đến, tới
길이나 깊이가 어떤 정도에 이르거나 닿다.
Chiều dài hay chiều sâu đạt tới hoặc chạm vào tiêu chuẩn nào đó.
15. đến
어떤 때나 시기에 이르다.
Bước vào thời gian hay thời kì nào đó.
Tham khảo 주로 '와서'로 쓴다.
16. nghiêng
무엇이 어떤 쪽으로 기울어지다.
Cái gì lệch về phía nào đó.
17. rơi, kéo đến
비, 눈 등이 내리거나 추위 등이 닥치다.
Hiện tượng thời tiết như mưa hay tuyết xuất hiện hoặc cái lạnh ập đến.
18. bị, thấy
병이나 졸음 등이 나타나거나 생기다.
Bệnh tật hay cơn buồn ngủ xuất hiện hoặc biểu hiện ra bên ngoài.
19. đến
어떤 때나 계절 등이 닥치다.
Thời gian hay mùa nào đó tới.
20. nguyên do, đến từ
무엇이 어떤 원인 때문에 생기다.
Cái gì sinh ra từ nguyên nhân nào đó.
21. đến từ, chịu ảnh hưởng
무엇이 다른 곳에서부터 전하여지다.
Cái gì được truyền tới từ nơi khác.
22. vượt qua, trải qua
어떤 길을 지나 이쪽으로 움직이다.
Đi qua con đường nào đó và di chuyển về phía này.
23. đến (để làm gì)
어떤 목적이나 일을 위하여 다른 곳에서 이곳으로 위치를 옮기다.
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này vì mục đích hay việc nào đó.
Tục ngữ - quán ngữ 9
bắt đi đi lại lại
어떤 사람을 귀찮게 오가게 하다.
Bắt người nào đó đến rồi lại đi một cách phiền phức.
đi không được mà ở cũng không xong
어떤 곳에서 자리를 옮기거나 움직일 수 없게 되다.
Không thể di chuyển vị trí hoặc cử động được ở nơi nào đó.
đi đâu không nói
자신이 어디를 오가는지 아무에게도 말하지 않고 슬며시.
Một cách lén lút, không nói việc mình đi đâu cho bất kì ai.
cái gì đến rồi cũng phải đến
미리 생각했던 좋지 않은 일이 일어나다.
Việc không tốt đẹp được nghĩ đến trước xảy ra.
lúc nhớ lúc quên
정신이 있다가 없다가 하다.
Tinh thần lúc có lúc không.
(ngày đến là ngày chợ)
어떤 일을 하려고 하자 뜻하지 않은 일을 우연히 당함.
Định làm việc nào đó thì lại vướng vào việc không mong muốn một cách ngẫu nhiên.
(lời nói đến có đẹp thì lời nói lại mới đẹp), yêu người người sẽ vui lòng yêu ta
남이 나에게 말이나 행동을 좋게 하면 나도 남에게 말이나 행동을 좋게 한다.
Nếu người khác nói năng hay hành động tử tế với mình thì bản thân mình cũng phải nói năng hay hành động tử tế với người khác.
(phải có tình đến mới có tình đi), yêu người người mới vui lòng yêu ta
남이 나를 대접하는 만큼 나도 남을 대접하게 마련이다.
Mình cũng đối xử với người khác như người khác đối xử với mình.
Không có chỗ bảo đến nhưng có nhiều chỗ để đi
자기를 알아주거나 불러 주는 데는 없어도 스스로 가야 할 데나 해야 할 일이 많다.
Dù chẳng có ai biết tới hoặc gọi đến thì bản thân cũng đã có quá nhiều việc phải làm hoặc quá nhiều nơi tự phải đến.