1. con người
생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재.
Thực thể sống có thể suy nghĩ, tạo ra và sử dụng ngôn ngữ và công cụ, tạo thành xã hội.
2. trần gian
사람이 사는 세상.
Thế gian mà con người sống.
3. con người
일정한 자격이나 인격을 갖춘 존재.
Thực thể có tư cách hay nhân cách nhất định.
4. cái con người, loại người
(낮잡아 이르는 말로) 마음에 들지 않는 사람.
(cách nói xem thường) Người mà mình không hài lòng.
Tục ngữ - quán ngữ 3
(không giống con người), không phải giống người
사람이라면 반드시 가져야 할 인격이나 덕이 없다.
Không có đức hay nhân cách nếu là con người thì nhất thiết phải có.
(vạn sự nhân gian như ngựa Tái Ông), kiết hung họa phúc thay đổi khó lường
좋은 일과 나쁜 일은 돌고 돈다.
Việc tốt và việc không tốt quay vòng.
con người là thước đo của vạn vật
인간이 모든 것을 판단하는 기준이 됨.
Việc con người trở thành chuẩn phán đoán mọi thứ.
từ Hán Hàn |
|
---|