1. cô dâu mới
이제 막 결혼한 여자.
Cô gái vừa kết hôn.
2. saeksi; cô gái
결혼하지 않은 젊은 여자.
Cô gái trẻ chưa kết hôn.
3. gái, cave
술집에서 손님의 시중을 드는 여자.
Cô gái tiếp khách ở quán rượu.
Tục ngữ - quán ngữ 1
(vợ đáng yêu thì lạy cả cọc chuồng bò nhà vợ), yêu nhau yêu cả tông ti họ hàng
아내가 좋으면 아내 주위의 보잘것없는 것까지 좋게 보인다는 말.
Lời nói rằng nếu vợ tốt thì cả những cái không ra gì xung quanh vợ trông cũng đẹp.