1. biếu, dâng
(높임말로) 주다. 무엇을 다른 사람에게 건네어 가지게 하거나 사용하게 하다.
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 주다. Đưa cho người khác cái gì đó và làm cho sở hữu hoặc sử dụng.
2. thưa chuyện, hỏi thăm, chào hỏi
윗사람에게 어떤 말을 하거나 인사를 하다.
Nói chuyện hay chào người trên.
3. cầu xin, cầu nguyện
신에게 빌거나 신을 경배하는 의식을 하다.
Cúng lễ thần thánh hoặc vái lạy thần linh.