1. đi
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
2. đi, di chuyển
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
3. đi
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
4. đi, sang
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
5. đi vào, gia nhập, tham gia
어떤 단체나 기관에 소속되다.
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
6. chuyển đi
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
7. được, có
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
8. hướng (ánh mắt, quan tâm) đến
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
9. truyền đi, lan ra
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
10. đi tới, tiến đến
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
11. đi đến, đạt đến
어떤 수준이나 정도에 이르다.
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
12. đi đến
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
13. kéo dài
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
14. đi qua
어떤 경로를 통해 움직이다.
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
15. đi
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
16. đi đến
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
17. mất đi, đi mất
없어져 보이지 않게 되다.
Trở nên không thấy do không còn.
18. đi đến, diễn tiến
일이 진행되다.
Công việc được tiến hành.
19. sinh ra, mang đến, gây ra
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
20. bị, chịu
건강에 해가 되다.
Có hại cho sức khỏe.
21. mất đi, mất
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
22. xuất hiện, có
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
23. đạt đến, có thể
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
24. nhắm đến, hướng đến
어떤 대상에 작용하다.
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
25. chạm tới, động tới
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
26. qua đi
시간이 지나거나 흐르다.
Thời gian qua đi hay trôi đi.
27. chạy, hoạt động
기계 등이 움직이거나 작동하다.
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
28. bị hư, bị hỏng, bị thiu
상하거나 변질되다.
Hỏng hay bị biến chất.
29. mất đi
때나 얼룩이 잘 지워지다.
Vết hay vệt được chùi kĩ.
30. mất đi
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
31. có (tín hiệu)
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
32. duy trì
어떤 상태로 계속되다.
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
Tham khảo 주로 '가면' '가다가'로 쓴다.
33. ra đi
사람이 죽다.
Người chết đi.
Tục ngữ - quán ngữ 7
(đi cũng không được đến cũng không xong) tiến thoái lưỡng nan
한곳에서 자리를 옮기거나 움직일 수 없는 상태가 되다.
Lâm vào tình trạng không thể dời chỗ hoặc dịch chuyển khỏi nơi nào đó.
1. đường đi vẫn còn xa, còn lâu
어떤 일을 마치기 위해 앞으로 해야 할 일이 많이 남아 있다.
Vẫn còn nhiều việc phải làm phía trước để hoàn thành việc nào đó.
2. đời còn dài
앞으로 살아갈 날이 많이 남아 있다.
Tháng ngày sống phía trước vẫn còn nhiều.
1. đi đến cùng
도달할 수 있는 가장 극단의 상태나 상황이 되다.
Trở thành tình huống hay trạng thái cực đỉnh nhất có thể đạt tới.
2. lên đỉnh
남녀가 성관계를 맺다.
Nam nữ quan hệ tình dục.
(lời nói đi có hay thì lới nói lại mới đẹp), lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
자기가 다른 사람에게 말이나 행동을 좋게 해야 다른 사람도 자기에게 좋게 한다.
Mình phải nói năng hay hành động tốt đối với người khác thì người khác cũng đối xử tốt với mình.
(có tình cho đi thì mới có tình đáp lại), có qua có lại mới toại lòng nhau
자기가 다른 사람에게 사랑이나 관심을 가지고 잘 대해 주어야 다른 사람도 나에게 잘 대해 준다.
Mình phải yêu thương hay quan tâm và đối xử tốt với người khác thì người khác cũng đối xử tốt lại với mình.
(ngày đi lại là ngày họp chợ) Người tính không bằng trời tính
어떤 일을 하려고 하는데 마침 그때 생각하지도 않은 일이 생긴다는 뜻.
Có nghĩa là định làm việc nào đó thì rốt cuộc đúng lúc đó lại xảy ra việc không nghĩ tới.
(càng đi núi càng cao), càng đi càng gian nan
갈수록 더 어려운 상황이 됨.
Càng đi thì tình hình càng khó khăn hơn.