1.
thấy bảo là... vậy, nghe nói là... nên...
1.
다른 사람으로부터 들은 사실을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến sự việc nghe được từ người khác và kết nối với nội dung phía sau để nói.
- 이 문제는 어렵다던데 우리 같이 풀어요.
- 주말에 날씨가 좋다던데 뭐하실 거예요?
- 승규는 점심 약속 있다던데 누구를 만나는지 아세요?
-
가: 지수 딸이 정말 귀엽다던데 봤어요?
나: 저도 아직 못 봤어요. 돌잔치 때 가서 봐야겠어요.
2.
bảo là... đấy, nghe nói là... đấy
2.
(두루낮춤으로) 이전에 들은 사실을 여운을 남기면서 전달함으로써 말하고자 하는 바를 간접적으로 나타낼 때 쓰는 표현.
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói diễn đạt một cách gián tiếp điều muốn nói bằng cách vừa truyền đạt vừa để lại dư âm về sự việc đã nghe được trước đó.
- 강원도는 많이 춥다던데.
- 밀가루 음식은 위에 안 좋다던데.
- 입사 시험에서는 외국어 실력이 중요하다던데.
-
가: 민준이는 부장으로 승진했다던데.
나: 지난달에 부장으로 승진했다던데 아주 좋아보였어요.